Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
236 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HOÀNG TÙNG
     Chú cá trong bụng : Truyện tranh / Lời: Nguyễn Hoàng Tùng; Tranh: Lá Studio .- H. : Văn học , 2016 .- 26tr. : tranh màu ; 21cm
   ISBN: 9786046987369

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Hoàng Tùng.
   895.9223 NHT.CC 2016
    ĐKCB: TN.00878 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Lợn con và vi khuẩn : Các loại vi khuẩn và chức năng của chúng / Tranh, lời: Pack Myoung Sig ; Nguyễn Thu Thuỷ biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2017 .- 41tr. : tranh màu ; 21x25cm .- (Lớp khoa học của lợn con)
   Tên sách tiếng Anh: Pig science school - Microorganism
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học cho độc giả thiếu nhi dựa trên những câu chuyện vui nhộn về vi khuẩn
   ISBN: 9786042084314 / 35.000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Vi khuẩn.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Thu Thuỷ.   II. Pack Myoung Sig.
   579.3 NTT.LC 2017
    ĐKCB: TN.00543 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00654 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Y PHÙ
     Bé cà chua tốt bụng : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh / Y Phù ; Minh họa: Cao Thanh, Vương Siêu ; Hoàng Thuỷ dịch ; Nguyễn Quốc Hùng h.đ. .- In lần thứ 2 .- H. : Phụ nữ , 2016 .- 36tr. : tranh màu ; 21x25cm .- (Tủ sách Thiếu nhi. Rèn kỹ năng sống 3 - 10 tuổi. Chuyện các bé rau củ quả ở khu rừng phép thuật)
   Tên sách tiếng Anh: Baby tomato is kind-hearted; Dịch từ nguyên tác tiếng Trung: 西红柿宝宝的故事
   ISBN: 9786045627907 / 35.500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Y Phù.   II. Hoàng Thủy.   III. Cao Thanh.   IV. Vương Siêu.
   895.13 YP.BC 2016
    ĐKCB: TN.00570 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00579 (Sẵn sàng)  
4. Tomi đến từ túi bột mì : Tên gọi và chức năng của các bộ phận cơ thể : Truyện tranh / Lời: Park Ja Kyeong ; Tranh: Kwak Seon Young ; Ngô Diệu Châu dịch .- H. : Dân trí ; Công ty Sách Alpha , 2015 .- 31tr. : tranh màu ; 20x21cm .- (Bé yêu khoa học: 2 - 5 tuổi)
/ 29.000đ

  1. Cơ thể người.  2. Giáo dục mẫu giáo.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Kwak Seon Young.   II. Park Ja Kyeong.   III. Ngô Diệu Châu.
   372.21 KSY.TD 2015
    ĐKCB: TN.00421 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00578 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. LUDWIG, TRUDY
     Bạo lực học đường chuyện chưa kể: Tớ đáng sợ thế nào? : Sách tham khảo cho phụ huynh, giáo viên và học sinh cấp 1, 2, 3 / Trudy Ludwig ; Minh hoạ: Beth Adams ; Hoàng Thị Minh Quyên dịch .- H. : Thế giới ; Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2017 .- 47tr. : tranh vẽ ; 23cm .- (Cùng con trưởng thành)
   Tên sách tiếng Anh: Confessions of a former bully
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nhận diện những hành vi bạo lực trong môi trường học đường, tìm hiểu nguyên nhân và phân loại các hành vi bạo lực đó, đồng thời đưa ra các biện pháp để giảm thiểu, phòng tránh và đẩy lùi bạo lực học đường
   ISBN: 9786047734924 / 39.000đ

  1. Phòng chống.  2. Bạo lực trường học.
   I. Adams, Beth.   II. Hoàng Thị Minh Quyên.
   371.782 LT.BL 2017
    ĐKCB: TN.00234 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00233 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Du hành vào vũ trụ : Hệ Mặt trời và các vì sao / Tranh, lời: Pack Myoung Sig ; Nguyễn Thu Thuỷ biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2017 .- 41tr. : tranh màu ; 21x25cm .- (Lớp khoa học của lợn con)
   Tên sách tiếng Anh: Pig science school - Solar system and star
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học cho độc giả thiếu nhi dựa trên những câu chuyện vui nhộn về chủ đề vũ trụ
   ISBN: 9786042084345 / 35.000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Vũ trụ.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Thu Thuỷ.   II. Pack Myoung Sig.
   523.2 NTT.DH 2017
    ĐKCB: TN.00541 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00542 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. LAURENT, TRANCOISE
     Thuần hóa những chú ngựa / Trancoise Laurent, Capucine Mafille ; Hoàng Nhụy dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam , 2016 .- 37tr. : tranh màu ; 21cm .- (Khoa học chẳng khó. Dành cho độ tuổi 5+)
  Tóm tắt: Trẻ luôn hiếu kì về thế giới xung quanh với bao câu hỏi tại sao, bộ sách này ra đời với mục đích gieo xuống những hạt mầm kiến thức khoa học, chuẩn bị cho trẻ cuộc sống chung với thiên nhiên trong tương lai
   ISBN: 9786045366943 / 40.000đ

  1. Khoa học.  2. Sách thiếu nhi.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Hoàng Nhụy.   II. Mafille, Capucine.
   599.6655 LT.TH 2016
    ĐKCB: TN.00546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00545 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00544 (Đang mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Nóng như là núi lửa : Dành cho độ tuổi 5+ / Françoise Laurent ; Minh hoạ: Céline Manillier ; Mây dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam , 2016 .- 34tr. : hình vẽ ; 28x21cm .- (Khoa học chẳng khó)
   Tên sách tiếng Pháp: Chauds les volcans!
  Tóm tắt: Cung cấp cho các em thiếu nhi những kiến thức khoa học về núi lửa và hoạt động của núi lửa
   ISBN: 9786045366974 / 40.000đ

  1. Núi lửa.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Manillier, Céline.   II. Laurent, Françoise.   III. Mây.
   551.21 MC.NN 2016
    ĐKCB: TN.00547 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00549 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Những loài cây ra hoa : Dành cho độ tuổi 5+ / Marguerite Tiberti ; Minh hoạ: Capucine Mazille ; Hoàng Nhuỵ dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam , 2016 .- 34tr. : hình vẽ ; 28x21cm .- (Khoa học chẳng khó)
   Tên sách tiếng Pháp: Une belle plante!
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về thế giới của các loài cây giúp bé nhận biết những loài cây nào ra hoa, loài cây nào sẽ không ra hoa
   ISBN: 9786045366936 / 40.000đ

  1. Thực vật.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Mazille, Capucine.   II. Tiberti, Marguerite.   III. Hoàng Nhuỵ.
   580 MC.NL 2016
    ĐKCB: TN.00552 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TN.00551 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00550 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Những ngôi sao kỳ vĩ : Dành cho độ tuổi 5+ / Adèle Tariel ; Minh hoạ: Céline Manillier ; Mây dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam , 2016 .- 34tr. : hình vẽ ; 28x21cm .- (Khoa học chẳng khó)
   Tên sách tiếng Pháp: Les étoiles stars
  Tóm tắt: Tìm hiểu xuất xứ, tên gọi các chòm sao, các ngôi sao tiêu biểu trên bầu trời
   ISBN: 9786045366998 / 40.000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Vũ trụ.  3. Sao.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Mây.   II. Manillier, Céline.   III. Tariel, Adèle.
   523.8 M.NN 2016
    ĐKCB: TN.00553 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00554 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00555 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. TRANCESCONI, MICHEL
     Theo đàn chim di trú / Michel Trancesconi, Capucine Mafille ; Hoàng Nhụy dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 37tr. : tranh màu ; 21cm .- (Khoa học chẳng khó. Dành cho độ tuổi 5+)
  Tóm tắt: Trẻ luôn hiếu kì về thế giới xung quanh với bao câu hỏi tại sao, bộ sách này ra đời với mục đích gieo xuống những hạt mầm kiến thức khoa học, chuẩn bị cho trẻ cuộc sống chung với thiên nhiên trong tương lai
   ISBN: 9786045366950 / 40.000đ

  1. Khoa học.  2. Sách thiếu nhi.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Hoàng Nhụy.   II. Mafille, Capucine.
   598 TM.TD 2016
    ĐKCB: TN.00558 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00557 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00556 (Đang mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. MICHEL FRANCESCONI - CAPUCHINE MAZILLE
     Các loài vật ngủ đông : Dành cho độ tuổi 5+ / Michel Francesconi ; Minh hoạ: Capuchine Mazille ; Hoàng Nhuỵ dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam , 2016 .- 34tr. : hình vẽ ; 28x21cm .- (Khoa học chẳng khó)
   Tên sách tiếng Pháp: Comme des marmottes!
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc tính ngủ đông của một số loài động vật: Sóc, ngỗng xám, lửng, chuột sóc nâu, chồn hôi...
   ISBN: 9786045369548 / 40.000đ

  1. Động vật.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Mazille, Capuchine.   II. Francesconi, Michel.   III. Hoàng Nhuỵ.
   590 MF-C.CL 2016
    ĐKCB: TN.00559 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00560 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TN.00561 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. GOMEF, CHRISTELLE HUET
     Giọt nước chạy vòng quanh / Christelle Huet Gomef, Emmanuelle Houssais ; Mây dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 37tr. : tranh màu ; 21cm .- (Khoa học chẳng khó. Dành cho độ tuổi 5+)
  Tóm tắt: Trẻ luôn hiếu kì về thế giới xung quanh với bao câu hỏi tại sao, bộ sách này ra đời với mục đích gieo xuống những hạt mầm kiến thức khoa học, chuẩn bị cho trẻ cuộc sống chung với thiên nhiên trong tương lai
   ISBN: 9786045366967 / 40.000đ

  1. Khoa học.  2. Sách thiếu nhi.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Houssais, Emmanuelle.   II. Mây.
   553.7 GCH.GN 2016
    ĐKCB: TN.00562 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00563 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. MÂY
     Trời sắp mưa hay nắng : Dành cho độ tuổi 5+ / Anne Claire Lévêque ; Minh hoạ: Jérôme Peyrat ; Mây dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam , 2016 .- 34tr. : hình vẽ ; 28x21cm .- (Khoa học chẳng khó)
   Tên sách tiếng Pháp: La pluie et le beau temps!
  Tóm tắt: Gới thiệu những kiến thức khoa học về các hiện tượng thất thường của thời tiết
   ISBN: 9786045366981 / 40.000đ

  1. Thời tiết.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Lévêque, Anne Claire.   II. Mây.   III. Peyrat, Jérôme.
   551.6 M.TS 2016
    ĐKCB: TN.00564 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00566 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. HOÀNG NHỤY
     Chúc ngon miệng muôn loài : Dành cho độ tuổi 5+ / Françoise Laurent ; Minh hoạ: Capuchine Mazille ; Hoàng Nhuỵ dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam , 2016 .- 34tr. : hình vẽ ; 28x21cm .- (Khoa học chẳng khó)
   Tên sách tiếng Pháp: Bon appétit les animaux!
  Tóm tắt: Giới thiệu các loài động vật ăn cỏ, ăn thịt, ăn côn trùng, ăn tạp...
   ISBN: 9786045366912 / 40.000đ

  1. Động vật.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Laurent, Françoise.   II. Hoàng Nhuỵ.   III. Mazille, Capuchine.
   590 HN.CN 2016
    ĐKCB: TN.00567 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00568 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00569 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. MINEMURA RYOKO
     Phép ứng xử dành cho trẻ em . T.5 : Phép ứng xử trong lễ hội, sự kiện mỗi năm / Lời, tranh: Minemura Ryoko ; Người dịch: Nguyễn Thu Hương .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2016 .- 31tr. : minh họa ; 27cm .- (Kỹ năng sống cho trẻ từ Nhật Bản)
  Tóm tắt: Đề cập đến các phép ứng xử trong lễ hội, sự kiện mỗi năm hướng dẫn các em có những cư xử đúng mực trong những sự kiện liên quan đến bản thân.
   ISBN: 9786049447129 / 54.000đ

  1. Dạy trẻ em.  2. Kĩ năng sống.  3. Ứng xử.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Thu Hương.
   649.6 MR.P5 2016
    ĐKCB: TN.00530 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00529 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00528 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. MINEMURA RYOKO
     Phép ứng xử dành cho trẻ em . T.4 : Phép ứng xử khi giao tiếp / Lời, tranh: Minemura Ryoko ; Người dịch: Lê Thị Lan Hương .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2016 .- 31tr. : minh họa ; 27cm .- (Kỹ năng sống cho trẻ từ Nhật Bản)
  Tóm tắt: Đề cập đến các phép ứng xử của trẻ với mọi người trong sinh hoạt hàng ngày ở nơi sinh sống. Để trẻ thân thiện với mọi người, giao tiếp tốt, cả trẻ và chúng ta cùng từng bước hiểu những điều cần chú ý sẽ khiến mối quan hệ bạn bè, quan hệ với những người lớn xung quanh thuận lợi hơn.
   ISBN: 9786049447112 / 54.000đ

  1. Dạy trẻ em.  2. Giao tiếp.  3. Kĩ năng sống.  4. Ứng xử.  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Lê Thị Lan Hương.
   649.6 MR.P4 2016
    ĐKCB: TN.00532 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00531 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. MINEMURA RYOKO
     Phép ứng xử dành cho trẻ em . T.3 : Phép ứng xử khi ra ngoài / Lời, tranh: Minemura Ryoko ; Người dịch: Nguyễn Đỗ An Nhiên .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2016 .- 31tr. : minh họa ; 27cm .- (Kỹ năng sống cho trẻ từ Nhật Bản)
  Tóm tắt: Đề cập đến các phép ứng xử bắt buộc phải thực hiện khi ra ngoài để tránh làm phiền cho người khác hoặc gặp tai nạn. Khi ra ngoài đường, nếu không cẩn thận thì sẽ gặp nhiều nguy hiểm. Ứng xử dúng đắn khi đi tàu điện, xe buýt hay đi xe đạp, đi thư viện...sẽ góp phần giúp chúng ta được an toàn trong thời gian ra ngoài.
   ISBN: 9786049447105 / 54.000đ

  1. Dạy trẻ em.  2. Kĩ năng sống.  3. Ứng xử.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Đỗ An Nhiên.
   649.6 MR.P3 2016
    ĐKCB: TN.00534 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00533 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. MINEMURA RYOKO
     Phép ứng xử dành cho trẻ em . T.2 : Phép ứng xử khi ăn uống / Lời, tranh: Minemura Ryoko ; Người dịch: Nguyễn Đỗ An Nhiên .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2016 .- 31tr. : minh họa ; 27cm .- (Kỹ năng sống cho trẻ từ Nhật Bản)
  Tóm tắt: Đề cập đến ứng xử trong ăn uống, một lĩnh vực quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
   ISBN: 9786049447099 / 54.000đ

  1. Dạy trẻ em.  2. Kĩ năng sống.  3. Ăn uống.  4. Ứng xử.  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Đỗ An Nhiên.
   649.6 MR.P2 2016
    ĐKCB: TN.00537 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00536 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00535 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. MINEMURA RYOKO
     Phép ứng xử dành cho trẻ em . T.1 : Phép ứng xử thường ngày / Lời, tranh: Minemura Ryoko ; Người dịch: Nguyễn Thu Hương .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2016 .- 31tr. : minh họa ; 27cm .- (Kỹ năng sống cho trẻ từ Nhật Bản)
  Tóm tắt: Đề cập đến những phép tắc cơ bản trong cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn các em phải làm gì khi trông nhà một mình, khi chơi game, khi giúp đỡ người khác...
   ISBN: 9786049447082 / 54.000đ

  1. Dạy trẻ em.  2. Kĩ năng sống.  3. Ứng xử.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Thu Hương.
   649.6 MR.P1 2016
    ĐKCB: TN.00540 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00539 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00538 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»